Clarify tiếng Việt là gì
Lọc, gạn. Làm cho sáng sủa dễ hiểu.
Clarify đi với giới từ gì
Clarify + How/ WH- (why, what, when, where, who,…) – She asked him to clarify what he meant. – Cô ấy yêu cầu anh ấy giải thích/làm rõ ý của anh ấy.
Bản lưu
Làm cho rõ tiếng Anh là gì
clarify, demystify, to clarify là các bản dịch hàng đầu của "làm rõ" thành Tiếng Anh.
Explained gì
Cấu trúc: Explain + something + to + somebody
Ví dụ: My husband explained the story to me, but I can't understand. (Dịch: Chồng tôi đã giải thích câu chuyện cho tôi nhưng tôi không thể hiểu được.)
Details có nghĩa là gì
Danh từSửa đổi. Chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt. (Kỹ thuật) Chi tiết (máy).
Từ điển tiếng Anh là gì
DICTIONARY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.
Từ điển tiếng Anh để làm gì
Từ điển là cuốn sách cần thiết giúp các bạn dễ dàng tìm ra nghĩa cũng như cách sử dụng của bất kỳ một từ mới tiếng Anh nào đó. Bên cạnh đó, từ điển tiếng Anh nếu biết cách sử dụng còn giúp bạn phát triển các kỹ năng như ngữ pháp, từ vựng, phát âm.
In order to có nghĩa là gì
Cả “in order to” và “so as to” đều mang nghĩa “để, để mà” nhằm thể hiện mục đích của hành động được đề cập ngay trước đó. Click to start recording! Ví dụ: – She learns hard in order to win the scholarship.
In order to bằng gì
“In order to” đưa đến mục đích hướng vào chủ thể hành động. Cấu trúc: S+V+ in order (not) to + V… Ví dụ: I study hard in order to get good marks. (Tôi học hành chăm chỉ để được điểm tốt.)
Contact nghĩa là gì
Sự chạm, sự tiếp xúc. (Toán học) Tiếp điểm. (Điện học) Sự cho tiếp xúc; chỗ tiếp xúc (hai dòng điện); cái ngắt điện, cái công tắc ((cũng) contact piece). Sự tiếp xúc, sự giao thiệp, sự gặp gỡ, sự giao dịch, sự đi lại, sự lui tới.
States là gì
Quốc gia. Tiểu bang, bang. Nhà nước, chính quyền. Sự phô trương sang trọng, sự trang trọng, sự trọng thể, sự huy hoàng.
Mà là từ loại gì
Phó từSửa đổi
Trợ từ đặt ở cuối câu để nhấn mạnh.
To get into nghĩa là gì
Get into = be interested in something: hứng thú với một điều gì đó.
Từ điển có nghĩa là gì
Từ điển là danh sách các từ, ngữ được sắp xếp thành các từ vị chuẩn (lemma). Một từ điển thông thường cung cấp các giải nghĩa các từ ngữ đó hoặc các từ ngữ tương đương trong một hay nhiều thứ tiếng khác.
Trong tiếng Anh là gì
Sự định nghĩa, lời định nghĩa. Sự định, sự định rõ, sự xác định (quyền lợi, ranh giới… ). (Vật lý) Sự rõ nét (hình ảnh); độ rõ (âm thanh).
Sau so AS tô là gì
Công thức: S + V + IN ORDER/SO AS + (NOT) TO + V… Ví dụ: I studied hard so as to pass the test.
Order công giới từ gì
Cấu trúc “order” thường mang các ý nghĩa như “để”, “để mà”. Có hai cấu trúc “order” chính mà bạn thường xuyên bắt gặp đó là “in order to” và “in order that”. Ví dụ: She runs as fast as possible in order to come to the concert on time.
Close Contact nghĩa là gì
Tiếp Xúc Gần (Close Contact) là gì Cách ly tránh tiếp xúc là gì Cách ly tránh tiếp xúc là tránh để người đã Tiếp Xúc Gần (Close Contact) với một người mắc COVID-19 tiếp xúc với những người khác. Trong mọi trường hợp, đứa trẻ phải được cách ly tránh tiếp xúc ÍT NHẤT 10 ngày.
In love With là gì
Falling in love with someone/ to fall for someone dùng để chỉ cảm xúc mãnh liệt dành cho một ai đó hoặc bị ai đó hấp dẫn. Ví dụ: I think I'm falling in love with you.
A certain là gì
Chắc, chắc chắn, đích xác.
Government là gì
Chính phủ (tiếng Anh:Government) được xem như bộ máy hành pháp, là một trong ba nhánh quyền lực cơ bản của nhà nước (lập pháp, hành pháp và tư pháp) trong khoa học hành chính nhà nước.
Trên dưới là từ loại gì
Phó từSửa đổi
Vào khoảng. Trên dưới hai nghìn người.
Quê mùa có nghĩa là gì
Mộc mạc, thật thà như người ở nông thôn.
Get on with có nghĩa là gì
Get on with someone: Hòa thuận, có mối quan hệ tốt với ai đó.
Get someone into là gì
Get into = be interested in something: hứng thú với một điều gì đó.