Serious danh từ là gì
Đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị. Hệ trọng, quan trọng, không thể coi thường được; nghiêm trọng, trầm trọng, nặng.
Severe là gì
Khắt khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử). Rất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dội.
Serious trang từ là gì
3/ Mối quan hệ giữa trạng từ và tính từ
Ví dụ như: Serious + ly → seriously. Careful + ly → carefully.
Bản lưu
You can not be serious là gì
You can't be serious!: Bạn nghiêm túc đấy chứ!
Dogged là gì
Gan góc, gan lì, lì lợm; ngoan cường, bền bỉ, kiên trì, dai dẳng.
Polluted là từ loại gì
Ngoại động từSửa đổi
Làm ô uế, làm mất thiêng liêng. Làm nhơ bẩn (nước… ). (Nghĩa bóng) Làm hư hỏng, làm sa đoạ.
Severe là từ loại gì
Tính từSửa đổi
Nghiêm, nghiêm khắc. Nghiêm ngặt. Nghiêm trang.
Disable là từ loại gì
Ngoại động từ
Làm cho bất lực, làm cho không đủ năng lực (làm gì). Làm tàn tật, làm què quặt; làm mất khả năng hoạt động; phá hỏng (tàu, súng… ); (quân sự) loại ra khỏi vòng chiến đấu.
Trước Of dùng loại từ gì
2.1 Trước giới từ là danh từ (noun + preposition)
DANH TỪ + OF | Ý NGHĨA |
---|---|
knowledge of | kiến thức về |
memory of | ký ức về |
possibility of | khả năng về |
example of | ví dụ của |
Tính từ trong tiếng Anh có nghĩa là gì
1. Khái niệm tính từ Tính từ (Adjective) thường được viết tắt là Adj, là những từ dùng để miêu tả tính cách, đặc điểm của sự vật, hiện tượng. Vai trò của tính từ là bổ nghĩa cho danh từ, đại từ hoặc động từ liên kết (linking verb).
Awesome trong tiếng Anh có nghĩa là gì
Awesome được sử dụng rất thường xuyên ở Mỹ nhằm miêu tả sự ngạc nhiên, thú vị, mang tính tích cực.
On the account of là gì
Định nghĩa On account of: cụm từ mang nghĩa “nhờ vào, do là, bởi vì”.
Sacré là gì
Tiếng Pháp
(Thuộc) Thờ cúng; (thuộc) thánh. Thiêng liêng. (Thân mật) Đáng ghét, chết tiệt.
Single minded là gì
Chỉ có một mục đích, chỉ theo đuổi một mục đích duy nhất.
Environmental là từ loại gì
Environmental – Tính từ
(Mục tiêu chính của họ là thúc đẩy bảo vệ môi trường.)
Polluted đi với giới từ gì
pollute + sth with + sth: làm ô nhiễm thứ gì bằng thứ gì khác. Ex: People pollute the water with trash.
Beneficial là gì
Có ích; có lợi; tốt.
Enable nghĩa tiếng Anh là gì
Làm cho có thể (làm gì), làm cho có khả năng (làm gì). Cho quyền, cho phép (ai) (làm gì).
Disability là gì
Sự bất tài, sự bất lực. Sự ốm yếu tàn tật.
For sử dụng khi nào
For được sử dụng để nói đến một khoảng thời gian nhất định mà sự việc/hành động diễn ra và kéo dài suốt khoảng thời gian đó. Cách dùng Since và For khác nhau đó là giới từ For hầu như được sử dụng trong tất cả các thì và trả lời cho câu hỏi How long Ví dụ: For 7 days, for 4 years, for a long time…
Giới từ of có nghĩa là gì
Of là một giới từ trong tiếng Anh.
Of có nghĩa liên quan tới sự sở hữu, thuộc về ai hay cái gì đó. Ví dụ: a friend of mine (một người bạn của tôi)
Tính từ trong tiếng Anh thường có đuôi gì
Tính từ trong tiếng Anh (adjective)
Nhận diện được tính từ trong tiếng Anh thường được nhận diện qua đuôi tính từ. Tính từ thường kết thúc với những đuôi âm –ful, -ly, -less, -ble, -al, -ive,,-y, -ed,-ing,-ic,-ous,-ish,-ent,-ant.
Tính từ là gì cho vị dụ tiếng Anh
Tính từ là những từ dùng để miêu tả màu sắc, trạng thái, hình dáng của người, sự vật hay hiện tượng thiên nhiên. Tính từ còn là những từ dùng để miêu tả tâm trạng, cảm xúc của sự vật và con người. Khi kết hợp tính từ với các từ ngữ khác sẽ tạo nên cụm tính từ. Ví dụ: xanh, đỏ, tím, vàng, buồn, vui, to, nhỏ,…
That’s awesome là gì
Awesome (Tính từ) Awesome là một từ lóng phổ biến trong tiếng Anh-Mỹ và trên nhiều nơi thế giới. Bạn có thể nghe tất cả mọi người từ trẻ đến già nói từ này. Khi bạn sử dụng Awesome, nó có nghĩa rằng bạn nghĩ một điều gì đó thật tuyệt vời hoặc đáng ngạc nhiên.
Awful là gì
Đáng kinh sợ; uy nghi, oai nghiêm. Dễ sợ, khủng khiếp. (Từ lóng) Lạ lùng, phi thường; hết sức, vô cùng; thật là.