Take respect for là gì
2.5 Respect someone/something for something
Cấu trúc này mang ý nghĩa là “tôn trọng ai hoặc điều gì vì một lý do nào đó”.
Bản lưu
With respect là gì
'With respect to' có tư respect là khía cạnh, chi tiết cụ thể; vì thế cụm từ này nghĩa là về, đối với (as regards; with reference to).
Out of respect for là gì
3.3.
Cụm từ “out of respect” có nghĩa là “với sự tôn trọng, bằng sự tôn trọng”. Cụm từ này được sử dụng với hành động nào đó xuất phát từ sự tôn trọng dành cho ai/điều gì. Respect trong cụm từ này là một danh từ.
Bản lưu
Tôn trọng ai đó tiếng Anh là gì
respect. Anh phải bảo vệ những gì anh tin tưởng nếu không sẽ không có ai tôn trọng anh. You must stand up for what you believe in or no one will respect you.
Respectful là gì
Respectful: thể hiện sự tôn trọng. Ví dụ: Be respectful of the people around you/ Hãy tôn trọng những người xung quanh bạn. Respective: riêng, mang tính cá nhân. Ví dụ: Kids slept their respective cabins in the summer camp/ Bọn trẻ ngủ trong những chiếc lều riêng trong đợt cắm trại mùa hè.
Từ gì đi với respect
3. Các cụm từ đi với Respect trong tiếng Anh
Từ vựng | Dịch nghĩa |
---|---|
in respect of (someone/something) | có liên quan tới (ai/điều gì) |
in respect to (someone/something) | bằng sự tôn trọng dành cho (ai/điều gì) |
pay (one) respect to | thể hiện/dành sự tôn trọng với |
pay (one's) last respect | thể hiện sự tôn kính dành cho người đã khuất |
Tôn trọng tiếng Anh nói như thế nào
Respect là từ tiếng Anh rất đẹp dùng để thể hiện sự tôn trọng.
Trân trọng là như thế nào
Tỏ ý quý, coi trọng. Trân trọng tiếng nói dân tộc. Tấm ảnh được giữ gìn trân trọng như một báu vật.
Khi nào dùng Respectful
Respectful: thể hiện sự tôn trọng. Ví dụ: Be respectful of the people around you/ Hãy tôn trọng những người xung quanh bạn. Respective: riêng, mang tính cá nhân. Ví dụ: Kids slept their respective cabins in the summer camp/ Bọn trẻ ngủ trong những chiếc lều riêng trong đợt cắm trại mùa hè.
Respectfully tô là gì
Lễ phép; kính cẩn, bày tỏ sự kính trọng.
Respect danh từ là gì
respect noun (HONOUR)
Bé Respectful là gì
Respectful: thể hiện sự tôn trọng. Ví dụ: Be respectful of the people around you/ Hãy tôn trọng những người xung quanh bạn. Respective: riêng, mang tính cá nhân. Ví dụ: Kids slept their respective cabins in the summer camp/ Bọn trẻ ngủ trong những chiếc lều riêng trong đợt cắm trại mùa hè.
Từ Trần Quý có nghĩa là gì
thể hiện tấm lòng yêu quý một cách sâu nặng.
Chân thành là như thế nào
Rất thành thật, thật thà, xuất phát từ đáy lòng. Chân thành góp ý với bạn.
Respectably là gì
Đáng trọng; đáng kính. Đứng đắn, đoan trang, chỉnh tề.
Disrespecting là gì
Sự thiếu tôn kính, sự bất kính, sự vô lễ.
Quý trọng có nghĩa là gì
Tôn trọng quý mến lắm.
Thế nào là một tình yêu chân thành
Chân thành được định nghĩa đơn giản là cách sống không vụ lợi, không tính toán thiệt hơn chi li hay nịnh nọt làm hài lòng người khác. Người chân thành luôn muốn dành cho bạn bè và người thân những điều tốt đẹp nhất, mang đến cảm giác ấm áp, sự bình yên và niềm hạnh phúc cho họ.
Chân thành sẽ nhận được gì
Những người chân thành luôn cho chúng ta thấy được sự ngay thẳng, không nịnh bợ bất cứ ai, nói được làm được. Họ cũng là người đưa ra những lời nhận xét thật lòng, thẳng thắn đối với mọi người xung quanh, giúp cho họ trở nên tốt hơn, hoàn thiện hơn mỗi ngày.
Tại sao chúng ta phải quý trọng thời gian
Thời gian cũng là liều thuốc tinh thần, giúp mọi người quên đi nỗi đau, xóa bỏ mọi hiềm khích trong các mối quan hệ. Theo dòng thời gian, tình cảm chân thật, nhân cách, bản lĩnh của một con người cũng được thể hiện và minh chứng. Quý trọng thời gian chính là chúng ta biết quý trọng giá trị của cuộc sống.
Quỷ trọng tiếng Anh là gì
Quý là quý giá. Quý Anh là sự tinh anh quý báu.
Thế nào là tình yêu thương con người
Tình yêu thương là gì Đó chính là sự sẻ chia mà mỗi người dành cho nhau, một thứ tình cảm thiêng liêng xuất phát từ nơi con tim. Đó chính là sự đồng cảm và một tinh thần đồng loại mà con người dành cho nhau. Tình yêu thương có vô vàn hình trạng, nó như một viên đá ngũ sắc lung linh..
Một tấm chân tình là gì
Tấm lòng thành thật.
Quỹ thời gian là gì
Đây là khoảng thời gian mà chúng ta sử dụng để làm những hoạt động hàng ngày như ăn uống, ngủ nghỉ, vệ sinh, thư giãn, chăm sóc gia đình và các hoạt động khác. Quỹ thời gian tiêu dùng là quỹ thời gian không thể bỏ qua, vì nó giúp ta duy trì cuộc sống hàng ngày và hoàn thành các nhiệm vụ cần thiết.
Quarter 1 là gì
Tương ứng với nó, 4 quý trong 1 năm lần lượt là: Quý 1: The 1st quarter / The first quarter. Quý 2: Second quarter. Quý 3: Third quarter.