Stay the course là gì
Vì thế STAY THE COURSE có nghĩa là tiếp tục bền chí đi đến cùng mà không bỏ cuộc, dù gặp phải khó khăn gì đi nữa.
Bản lưu
In the course of là gì
in course: Đang diễn biến. in the course of: Trong khi. in due course: Đúng lúc; đúng trình tự.
Stay at it là gì
Stay at it: cứ cố gắng như vậy!
Take the course là gì
– do a course = enrol on / take a course : đăng kí học một khóa …
Course name là gì
Course full name : Tên đầy đủ của khóa học. Course short name : Tên tóm tắt của khóa học.
Course đọc thế nào
course/k/ as in. cat./ɔː/ as in. horse./s/ as in. say.
States là gì
Quốc gia. Tiểu bang, bang. Nhà nước, chính quyền. Sự phô trương sang trọng, sự trang trọng, sự trọng thể, sự huy hoàng.
Consist with là gì
Nội động từ (+ in) cốt ở, cốt tại, ở chỗ. (+ with) phù hợp.
A Course đi với giới từ gì
take a course (in sth) She decided to take a course in recruitment practice to expand her career.
Current Course là gì
Your current course: Khóa học hiện tại.
A training course đi với giới từ gì
go on/attend/do a training course Senior managers seem to feel they no longer need to attend training courses.
A certain là gì
Chắc, chắc chắn, đích xác.
Government là gì
Chính phủ (tiếng Anh:Government) được xem như bộ máy hành pháp, là một trong ba nhánh quyền lực cơ bản của nhà nước (lập pháp, hành pháp và tư pháp) trong khoa học hành chính nhà nước.
Quá khứ của consist là gì
consisted – Wiktionary tiếng Việt.
Consists of là gì
* Consist of something – to be made of or formed from something (được làm bởi hoặc làm nên bởi một cái gì đó); có nghiã là bao gồm bởi các phần tử khác nhau hoặc là được tạo nên bởi nhiều phần tử khác nhau.
Các cụm từ Tiếng Anh là gì
Phrase (cụm từ) là một nhóm từ kết hợp với nhau tạo thành nghĩa nhưng không đầy đủ. Ví dụ: The sun rises in the east. Mặt trời mọc ở phía đông.
Suggesting là gì
Ngoài nghĩa đề xuất, đề nghị thì động từ suggest còn có nghĩa là “ám chỉ” (=imply). Ví dụ: Are you suggesting (that) I'm lazy (Anh ám chỉ tôi lười biếng phải không) Cụm từ suggest itself to somebody nghĩa là chợt nảy ra điều gì.
Country of Issue là gì
Country of issue: Quốc gia cấp.
Train là gì trong công việc
Training có nghĩa là đào tạo, dùng để chỉ khóa đào tạo ngắn hạn, trang bị kiến thức, nâng cao kỹ năng và rèn luyện kỹ năng đã có sẵn. Training thường được tổ chức khi đơn vị mới tuyển nhân viên, hoặc là 1 dự án nào đó có sự thay đổi so với ban đầu. Một nhân viên mới muốn làm việc thành thạo thì họ phải được training.
Người training Tiếng Anh là gì
trainer noun (PERSON)
Her new trainer has promised to make an olympic athlete of her. She hired a trainer to create a personalized exercise schedule to get her into shape.
Impossible dịch tiếng Việt là gì
Không thể có được, không thể xảy ra được. Không thích hợp, không tiện, không dễ dàng.
Certain tính từ là gì
Chắc, chắc chắn, đích xác.
Central Government là gì
Nhà nước (chính trị)
Government Subsidy là gì
Trợ cấp trong tiếng Anh được gọi là subsidy. Trợ cấp là chuyển giao của chính phủ tạo ra một khoản đệm giữa giá mà người tiêu dùng trả và chi phí sản xuất khiến cho giá thấp hơn chi phí biên.
Consist khác Include như thế nào
Khi sử dụng include hay contain, người học có thể đề cập đến một số đồ vật trong đó, còn khi sử dụng consist of, người học phải liệt kê tất cả đồ vật trong đó.