Stick Your Neck Out nghĩa là gì?

Stick out one’s neck là gì

TEXT: (TRANG) : Stick Your Neck Out nghĩa đen là thò cổ ra, và nghĩa bóng là đánh liều để đòi một cái gì.
Bản lưu

Broke my neck nghĩa là gì

Người Mỹ dùng”Break Your Neck” khi muốn nói là làm việc cực khổ và hết sức mình.

Out of the back of his neck là gì

"Talk through the back of (one's) neck" -> nghĩa là nói xấu sau lưng.

Up to your neck là gì

Cụm từ 'up to your neck' có nghĩa là bạn thực sự rất bận rộn vì chuyện gì đó (bận ngập đầu ngập cổ) hoặc có tham gia, dính líu vào chuyện gì đó (ngập đầu ngập cổ). I'm really up to my neck in work.

Neck là cái gì

Cổ (người, súc vật; chai, lọ). Thịt cổ (cừu). Chỗ thắt lại, chỗ hẹp lại (của một cái gì). (Từ lóng) Tính táo tợn, tính liều lĩnh; người táo tợn, người liều lĩnh.

Neck of the Woods nghĩa là gì

Một là NECK OF THE WOODS nghĩa là địa phương, khu vực mình ở, và hai là OUT OF THE WOODS nghĩa là thoát nguy, không còn gặp rắc rối, khó khăn nữa.

At a Breakneck PACE là gì

at a breakneck pace (speed ) (IELTS TUTOR giải thích: đi (chạy) với tốc độ quá nhanh (dễ gây tai nạn))

A real pain in the neck nghĩa là gì

“Pain in the neck” là một thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh-Mỹ. Chúng ta dùng thành ngữ này để mô tả một điều gì đó hay ai gây cho mình cảm giác khó chịu, bực bội.

Up to the ears là gì

Up to my ears có nghĩa là rất bận rộn với việc gì đó (very busy) hoặc có quá nhiều thứ gì đó đến nỗi mà khó kiểm soát, quản lí hoặc giải quyết (ví dụ như nợ nần, rắc rối), cụm từ này có nghĩa tương tự với cách nói “bận bù đầu bù cổ” hoặc “ngập đầu” trong tiếng Việt.

Legs trong tiếng Anh nghĩa là gì

Chân, cẳng (người, thú… ). Chân (bàn ghế… ). Ống (quần, giày… ). Nhánh com-pa.

Face to Face cổ nghĩa là gì

Nếu hai người nhìn thẳng vào nhau, đứng đối diện nhau thì có nghĩa là họ trực diện, gặp nhau trực tiếp – face to face – thay vì nói chuyện với nhau qua điện thoại hay qua online.

Out of the Woods nghĩa là gì

TRANG: OUT OF THE WOODS có nghĩa là thoát khỏi nguy hiểm, không còn gặp rắc rối, khó khăn.

Pain là gì

Sự đau đớn, sự đau khổ (thể chất, tinh thần).

Tải dịch sang tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, 'tai' – hay 'ear', là một bộ phận trên cơ thể người.

Lend a sympathetic ear nghĩa là gì

3. Lend an ear – Lắng nghe chăm chú với thái độ ngưỡng mộ. Ví dụ: If you have any problems, go to Claire. She'll always lend a sympathetic ear.

Leg of the journey là gì

Một chặng của hành trình (Leg) là thuật ngữ này còn được là “leg of a voyage”. Một chặng của hành trình (Leg of a voyage) là một phần của toàn bộ hành trình của một tàu biển.

Best Face là gì

Lệ Nam hiện sở hữu 2 giải thưởng phụ của Miss Universe Vietnam 2022 là Best Face (Khuôn mặt đẹp nhất) và Người đẹp Bản lĩnh – Đại sứ Vì cộng đồng.

Face the music có nghĩa là gì

“Facing the music” có nghĩa là chấp nhận những hậu quả không vui của một hành động. Unpleasant có nghĩa là không vui, khó chịu; result là kết quả, nhưng trong nghĩa không vui thì tiếng Việt ta thường nói là hậu quả. Americans often use the word “face” in this way.

Out of the World là gì

Out of this world là một thành ngữ mang nghĩa 'tuyệt vời', 'đầy ấn tượng'. Thành ngữ này bắt nguồn từ Mỹ vào những năm 1930. Out of this world là ngôn ngữ thông tục, thường dùng trong văn nói. Thành ngữ này được dùng như một tính từ, trạng từ và bổ ngữ trong câu.

Out of có nghĩa là gì

Out of ( out of something/someone): rời đi hoặc đã qua, là từ được dùng để nói về một vật hoặc một người nào đó không còn ở địa điểm cũ hay không còn trong tình trạng đó nữa. I think Jack is out of the town now because he told me yesterday he will go today.

Chronic pain là gì

Đau mạn tính là gì Đau mạn tính là loại đau do mô bị tổn thương liên tục và có thể kéo dài nhiều tháng đến nhiều năm. Các nguyên nhân thường gặp nhất là viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, đau nửa đầu, viêm gân và hội chứng ống cổ tay.

Aching là gì

Đau, nhức, nhức nhối. (Nghĩa bóng) Đau đớn.

Từ Hear trong Tiếng Anh nghĩa là gì

Dịch ra tiếng Việt, “Hear” có nghĩa là nghe thấy.

Cánh tay trong Tiếng Anh đọc như thế nào

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể ngườiFace: Khuôn mặt.Mouth: Miệng.Chin: Cằm.Neck: CổShoulder: Vai.Arm: Cánh tay.Upper arm: Cánh tay phía trên.Elbow: Khuỷu tay.

Tai dịch sang tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, 'tai' – hay 'ear', là một bộ phận trên cơ thể người.