Thought V gì
Dạng quá khứ của “think” là “thought”. Cấu trúc think hay don't think được dùng để bày tỏ ý kiến, quan điểm của người nói. Tuy nhiên, khi “think” ở dạng V-ing là “thinking” thì mục đích là để nhấn mạnh hành động suy nghĩ.
Bản lưu
Think dụng gì
IV. Các cụm động từ có chứa từ Think
Các Phrasal Verb có chứa từ Think | Nghĩa |
---|---|
Think for | Tự mình quyết định việc mình làm, không để người khác ảnh hưởng |
Think of | Nhớ một ai đó Xem xét làm một cái gì đấy, ý tưởng Có ý kiến hoặc ý tưởng về một điều gì |
Think ahead | Nghĩ về tương lai, lập kế hoạch |
Bản lưu
Think chia gì
Cách chia động từ think theo dạng
Các dạng | Cách chia | Ví dụ |
---|---|---|
To_V Nguyên thể có “to” | to think | I had to think about it |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) | think | You should think over it before you decide |
Gerund Danh động từ | thinking | I'm thinking of her |
Past Participle Phân từ II | thought | She never thought that she'd see him again. |
19 thg 6, 2022
Bản lưu
Khi nào dùng think
Cấu trúc think thì hiện tại tiếp diễn
Ở thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous), cấu trúc think được dùng để nói về hành động suy nghĩ, cân nhắc về vấn đề nào đó ở thời điểm hiện tại. Ví dụ: – Jane is thinking that she should go to the market or not. Jane đang cân nhắc xem cô ấy nên đi siêu thị hay không.
Bản lưu
Warning đi với giới từ gì
Warn đi với một số giới từ tiếng Anh như: of, about,… Ví dụ: The weather forecasts warned us of the upcoming storm (Bản tin dự báo thời tiết đã cảnh báo chúng ta về cơn bão sắp tới).
Think v3 là gì
thought – Wiktionary tiếng Việt.
Làm Think là gì
Động từSửa đổi. Nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ.
Think V3 là gì
thought – Wiktionary tiếng Việt.
Warn Against là gì
S + warn somebody against + something (Noun/ V-ing)
Cấu trúc Warn này được dùng khi ta muốn cảnh báo, dặn dò ai đó không nên làm gì hoặc đề phòng cái gì. E.g.: Helen's boss warns her against going late more than three times a week. (Sếp của Helen cảnh báo cô ấy không nên đi muộn hơn ba lần một tuần.)
Danh từ của Warn là gì
warning – Wiktionary tiếng Việt.
Thì quá khứ của lose là gì
Thật ra, “lost” là quá khứ của “lose”. Vì việc “để mất” thường là sự việc đã diễn ra nên khi kể lại, “lost” là động từ được ưu tiên sử dụng nhiều hơn.
Danh từ Think là gì
Nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ. Nghĩ, tưởng, tưởng tượng, nghĩ được, nghĩ là, cho là, coi như.
Sau Warn dụng gì
S + warn + somebody + to V/ not to V
Đây là cấu trúc Warn duy nhất đi với động từ, hãy nhớ theo ngay sau Tân ngữ (ở đây là somebody) phải là To verb.
Từ Lose trong tiếng Anh nghĩa là gì
Mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc. Bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua. Thua, bại. Uổng phí, bỏ phí.
V3 của Read là gì
V3 là cách viết trong tiếng Việt của Past participle – quá khứ phân từ của các động từ. V3 của read vẫn là read.
Quá khứ của lose là gì
Trong trường hợp muốn thuật lại “chủ ngữ đã từng đánh mất ai/cái gì”, bạn có thể dùng dạng quá khứ của “lose” là “lost” – giống nhau với cả dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Ví dụ: I lost my favorite hat on my previous trip.
Win là gì
Thắng cuộc, thắng trận.
Wear trong quá khứ là gì
Như vậy, quá khứ của “wear” là “wore” (cột 2) và “worn” (cột 3).
Read là gì
Bản dịch của read
đọc, biết được nhờ việc đọc, đọc cho ai nghe…
Has lost là thì gì
“Lost” được dùng trong thì quá khứ đơn để diễn tả “chủ ngữ đã từng đánh mất ai/cái gì” hoặc “đã từng thua cuộc trong quá khứ”.
Won là từ loại gì
Ngoại động từSửa đổi
Chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được.
Will tiếng Anh nghĩa là gì
Muốn. Thuận, bằng lòng. Thường vẫn. Nếu, giá mà, ước rằng.
Quá khứ của read đọc là gì
1. V3 của read là gì
Root | Past | Past participle |
---|---|---|
Read | Read | Read |
Drive trong quá khứ là gì
“Drive” có dạng quá khứ đơn là “drove” (quá khứ cột 2 “V2”) và quá khứ phân từ là “driven” (quá khứ cột 3 “V3”).
V3 của read là gì
Read V3: Là dạng quá khứ phân từ của động từ read.
Ví dụ: She has read that book before. (Cô ấy đã đọc quyển sách đó trước đó.)